🔍
Search:
VÔ CÙNG
🌟
VÔ CÙNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
끝이 없을 정도로 매우 많음.
1
VÔ SỐ, VÔ CÙNG:
Quá nhiều đến mức không có điểm kết thúc.
-
☆☆
Phó từ
-
1
더할 것 없이 아주.
1
CỰC KÌ, VÔ CÙNG:
Không còn gì để nói thêm.
-
☆☆
Tính từ
-
1
끝이 없거나 제한이 없다.
1
VÔ TẬN, VÔ CÙNG:
Không có kết thúc hoặc không có giới hạn
-
☆
Danh từ
-
1
뜻밖에 운이 좋아 일이 매우 잘됨.
1
VÔ CÙNG MAY MẮN:
May mắn xảy đến bất ngờ nên việc trở nên rất tốt đẹp.
-
Tính từ
-
1
끝이 없다.
1
VÔ HẠN, VÔ CÙNG:
Không có tận cùng.
-
Động từ
-
1
몹시 심하게 걱정하다.
1
VÔ CÙNG LO LẮNG:
Rất lo lắng.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동을 진심으로 함을 강조하여 나타내는 말.
1
VÔ CÙNG, HẾT SỨC:
Từ thể hiện và nhấn mạnh việc thật tâm thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn tả.
-
☆☆
Phó từ
-
1
보통의 정도보다 훨씬 더하게.
1
VÔ CÙNG, RẤT ĐỖI:
Hơn mức độ thông thường nhiều.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동을 진심으로 함을 강조하여 나타내는 말.
1
VÔ CÙNG, HẾT SỨC:
Từ thể hiện nhấn mạnh việc thật tâm thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn tả.
-
Tính từ
-
1
해를 입거나 다칠 가능성이 있어 몹시 안전하지 못하다.
1
VÔ CÙNG NGUY HIỂM:
Có khả năng bị thương hoặc gặp tai hại nên rất không an toàn.
-
Phó từ
-
1
어찌할 수 없이 아주.
1
CỰC KỲ, VÔ CÙNG, CẢ:
Rất, không thể làm gì.
-
Tính từ
-
1
규모, 정도, 범위 등이 더 이상 커질 수 없을 만큼 크다.
1
CỰC ĐẠI, VÔ CÙNG LỚN:
Quy mô, mức độ, phạm vi to đến mức không thể to hơn nữa.
-
Danh từ
-
1
해를 입거나 다칠 가능성이 있어 몹시 안전하지 못함.
1
SỰ VÔ CÙNG NGUY HIỂM:
Việc rất không an toàn vì có thể bị thương hay gặp tai hại.
-
Phó từ
-
1
매우 엄청나고 대단하게.
1
THẬT, RẤT ĐỖI, VÔ CÙNG:
Một cách rất dữ dội và lớn lao.
-
Danh từ
-
1
더할 수 없을 정도로 매우 긴장함.
1
(SỰ) VÔ CÙNG CĂNG THẲNG:
Việc rất căng thẳng, đến mức không thể hơn.
-
Tính từ
-
1
끝이나 다하는 것이 없다.
1
VÔ CÙNG VÔ TẬN, VÔ BIÊN:
Không có kết thúc hoặc sự cạn kiệt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
아주 많은 수.
1
NGÀN VẠN, MUÔN VÀN:
Số rất nhiều.
-
2
비길 데 없이 정도가 심함.
2
VÔ CÙNG:
Mức độ nghiêm trọng không gì sánh bằng.
-
Tính từ
-
1
이치에 맞고 아주 당연하다.
1
RẤT ĐÚNG, VÔ CÙNG XÁC ĐÁNG:
Đúng với lẽ phải và rất đương nhiên.
-
Tính từ
-
1
매우 엄하다.
1
CHÍ NGHIÊM, VÔ CÙNG NGHIÊM:
Rất nghiêm.
-
Tính từ
-
1
놀랄 만큼 매우 대단하거나 엄청나다.
1
HẾT SỨC, VÔ CÙNG, KHỦNG KHIẾP:
Quá lớn lao và dữ dội đến mức ngạc nhiên.
🌟
VÔ CÙNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
몹시 중요하고 큼.
1.
SỰ TRỌNG ĐẠI, SỰ HỆ TRỌNG:
Sự quan trọng vô cùng và to lớn.
-
-
1.
정성이 지극하면 하늘도 감동한다는 뜻으로, 무슨 일이든 정성을 다하면 일이 잘 풀려 좋은 결과가 생김.
1.
TẬN TỤY THÌ TRỜI THƯƠNG:
Với nghĩa nếu thịnh tình vô cùng thì ông trời cũng cảm động nói tới sự giải quyết tốt công việc và có kết quả tốt nếu làm hết sức toàn tâm toàn ý, dù là bất cứ việc gì
-
Phó từ
-
1.
종잡을 수 없게 덤벙이며 어리석게 구는 모양.
1.
MỘT CÁCH KHINH XUẤT, MỘT CÁCH THIẾU CHÍN CHẮN:
Dáng vẻ cư xử một cách non kinh nghiệm và hấp tấp không có suy nghĩ thấu đáo.
-
2.
너무 급해서 정신없이 허둥거리며 날뛰는 모양.
2.
MỘT CÁCH NHANH CHÓNG, MỘT CÁCH CUỐNG CUỒNG:
Dáng vẻ vội vã và lao đi một cách bận rộn vì vô cùng gấp gáp.
-
Tính từ
-
1.
미래에 대한 계획이나 꿈 등이 무척 크다.
1.
VĨ ĐẠI, HUY HOÀNG, HOÀI BÃO:
Mơ ước hay kế hoạch về tương lai vô cùng to lớn.
-
☆
Danh từ
-
1.
몹시 사납고 거세게 부는 바람.
1.
GIÓ LỐC, GIÓ XOÁY:
Gió thổi vô cùng mạnh mẽ và dữ dội.
-
2.
(비유적으로) 매우 거세게 일어나는 기운이나 현상.
2.
CƠN SỐT:
(cách nói ẩn dụ) Bầu không khí hoặc hiện tượng xảy ra một cách rất mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
체계적이고 논리적으로 막힘이 없이 힘이 있게 말하거나 연설하다.
1.
HÙNG BIỆN:
Nói hoặc diễn thuyết một cách có hệ thống, có lôgic, trôi chảy và tỏ ra mạnh mẽ.
-
2.
의심할 것 없이 아주 뚜렷하게 하다.
2.
LÀM SÁNG TỎ, CHỨNG MINH:
Việc vô cùng rõ ràng, không có chỗ nào đáng nghi ngờ.
-
Danh từ
-
1.
완전히 깨어지거나 부서짐.
1.
SỰ VỠ VỤN, SỰ VỠ TAN:
Sự bị vỡ hoặc bị đứt gẫy hoàn toàn.
-
2.
아주 망가져 손을 쓸 수 없게 되거나 거덜이 남.
2.
SỰ PHÁ SẢN, SỰ TIÊU TÁN:
Sự vô cùng suy sụp dẫn đến không thể làm gì được hoặc bị vỡ kế hoạch.
-
-
1.
일이 벌어지는 장소 안을 매우 시끄럽게 하다.
1.
LAY ĐỘNG KHÁN PHÒNG:
Làm cho bên trong địa điểm nơi sự việc xảy ra diễn ra một cách vô cùng ồn ào.
-
-
1.
아무것도 다니지 않고 매우 조용하다.
1.
KHÔNG CÓ LẤY MỘT CON CHUỘT LÓ RA:
Không có bất cứ thứ gì qua lại và vô cùng yên ắng.
-
Tính từ
-
1.
사람이나 동물이 완전히 성숙한 상태이다.
1.
CHÍN MUỒI, TRƯỞNG THÀNH:
Con người hay động vật thành thục một cách hoàn toàn.
-
2.
재주나 기술 등이 매우 뛰어나고 익숙하다.
2.
CHÍN MUỒI, ĐIÊU LUYỆN:
Những thứ như tài năng hay kỹ thuật vô cùng xuất sắc và thành thục.
-
Phó từ
-
1.
일이나 살림을 규모 있고 계획성 있게 하여 빈틈이 없이.
1.
MỘT CÁCH CĂN CƠ, MỘT CÁCH CƠ CHỈ, MỘT CÁCH TIẾT KIỆM:
Làm việc hay sinh hoạt một cách có quy mô và kế hoạch nên không có lỗ hổng nào.
-
2.
다른 사람을 아끼고 위하는 마음이 진실하고 지극하게.
2.
MỘT CÁCH TẬN TỤY, MỘT CÁCH TẬN TÌNH:
Lòng yêu quý và hành động vì người khác rất chân thật và vô cùng tận.
-
-
1.
(강조하는 말로) 자신의 능력으로 할 수 없어서 그만두다.
1.
GIƠ CẢ HAI CHÂN HAI TAY, BÓ TAY:
(cách nói nhấn mạnh) Từ bỏ vì không thể làm được bằng khả năng của mình.
-
2.
(강조하는 말로) 강하게 찬성하거나 매우 환영하다.
2.
GIƠ CẢ HAI CHÂN HAI TAY:
(cách nói nhấn mạnh) Tán thành một cách mạnh mẽ hoặc vô cùng hoan ngênh.
-
Phó từ
-
1.
마음이나 의지, 약속 등이 쇠와 돌처럼 매우 굳고 단단하게.
1.
MỘT CÁCH CỨNG RẮN, MỘT CÁCH SẮT ĐÁ:
Một cách vô cùng chắc chắn và vững vàng như sắt và đá trong suy nghĩ, ý chí hay lời hứa.
-
-
1.
어떤 것을 매우 소중히 여기고 받드는 것을 뜻하는 말.
1.
(NHƯ THỜ BÀI VỊ CỦA TỔ TIÊN), NHƯ THỜ ÔNG BÀ:
Coi và tiếp nhận cái gì đó một cách vô cùng quan trọng.
-
-
1.
기분이 언짢아 분한 마음이 복받쳐 오르다.
1.
NỔI CÁU, NỔI ĐÓA:
Bị xúc phạm nên vô cùng cáu giận.
-
Danh từ
-
1.
한 번 건드리기만 해도 즉시 폭발할 것처럼 몹시 위급한 상황.
1.
NGÀN CÂN TREO SỢI TÓC:
Tình huống vô cùng nguy cấp giống nhau chỉ cần động chạm vào một lần là lập tức sẽ phát nổ.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동 등이 진실하지 않고 매우 터무니없다.
1.
VỚ VẨN, LỐ BỊCH, NGỚ NGẨN:
Lời nói hay hành động không thật và vô cùng thiếu căn cứ.
-
Danh từ
-
1.
여럿 가운데 가장 작고 품질이 떨어지는 것.
1.
HẠT LÉP, HẠT KẸ, QUẢ KẸ, QUẢ ĐIẾC, CON BÉ:
Cái nhỏ và có chất lượng kém nhất trong số nhiều cái.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 몹시 못나고 뒤떨어지는 사람.
2.
KẺ DẶT DẸO:
(cách nói coi thường) Người vô cùng tồi tệ và lạc hậu.
-
-
1.
매우 위험하거나 어려운 상황에서 어쩔 수 없을 때 하는 말.
1.
NHƯ CÁ VÀO RỌ:
Cách nói khi không còn cách nào khác trong tình huống khó khăn hay vô cùng nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1.
매우 악독한 도둑.
1.
TÊN CƯỚP (TRỘM) HUNG HÃN:
Tên cướp (trộm) vô cùng độc ác.